Từ điển Thiều Chửu
椷 - giam/hàm/ham
① Cái hộp. ||② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷. ||② Một âm là hàm. Cái chén. ||③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh
椷 - giam
① Hộp gỗ; ② Phong thơ, phong bì thơ: 一椷 Một phong thơ. Như 緘 (bộ 糸); ③ Li có chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
椷 - hàm
Cái chén bằng gỗ để uống rượu — Phong thư.